mute

US /mjuːt/
UK /mjuːt/
"mute" picture
1.

im lặng, câm

refraining from speech or temporarily speechless

:
He remained mute after the shocking news.
Anh ấy vẫn im lặng sau tin tức gây sốc.
The witness was struck mute by fear.
Nhân chứng bị câm lặng vì sợ hãi.
2.

câm

unable to speak, typically as a result of a congenital defect or illness

:
She was born mute and communicated through sign language.
Cô ấy sinh ra đã câm và giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.
The accident left him permanently mute.
Vụ tai nạn khiến anh ấy bị câm vĩnh viễn.
1.

người câm

a person who is unable to speak

:
The old man, a lifelong mute, communicated with his eyes.
Ông lão, một người câm suốt đời, giao tiếp bằng mắt.
She learned sign language to speak with her mute brother.
Cô ấy học ngôn ngữ ký hiệu để nói chuyện với người anh trai câm của mình.
2.

bộ giảm âm, cái hãm tiếng

a device for deadening the sound of a musical instrument

:
The trumpet player attached a mute to his instrument.
Người chơi kèn trumpet gắn một cái bộ giảm âm vào nhạc cụ của mình.
Using a mute can change the timbre of the sound.
Sử dụng bộ giảm âm có thể thay đổi âm sắc của âm thanh.
1.

tắt tiếng, làm câm

to turn off the sound of (a television, radio, or other device)

:
Please mute the TV during dinner.
Vui lòng tắt tiếng TV trong bữa tối.
I had to mute the call because of background noise.
Tôi phải tắt tiếng cuộc gọi vì tiếng ồn xung quanh.