do
US /də/
UK /də/

1.
làm, thực hiện
perform an action, task, or duty
:
•
What are you going to do today?
Bạn sẽ làm gì hôm nay?
•
She always tries her best to do a good job.
Cô ấy luôn cố gắng hết sức để làm tốt công việc.
2.
3.
đủ, phù hợp
be suitable or acceptable
:
•
Will this amount of money do?
Số tiền này có đủ không?
•
That will do, thank you.
Thế là đủ rồi, cảm ơn bạn.
1.
trợ động từ
used as an auxiliary verb to form questions and negative statements
:
•
Do you like coffee?
Bạn có thích cà phê không?
•
I do not understand.
Tôi không hiểu.
2.
để nhấn mạnh
used to give emphasis to a verb
:
•
I do believe you.
Tôi thực sự tin bạn.
•
He does work hard.
Anh ấy thực sự làm việc chăm chỉ.
1.