Nghĩa của từ undertake trong tiếng Việt.
undertake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
undertake
US /ˌʌn.dɚˈteɪk/
UK /ˌʌn.dɚˈteɪk/

Động từ
1.
thực hiện, đảm nhận, bắt đầu
to take on or begin (a task or enterprise)
Ví dụ:
•
She decided to undertake the challenging project.
Cô ấy quyết định thực hiện dự án đầy thử thách.
•
The company will undertake a full review of its operations.
Công ty sẽ thực hiện một cuộc rà soát toàn diện các hoạt động của mình.
2.
đảm bảo, cam đoan, khẳng định
to guarantee or affirm (something)
Ví dụ:
•
I can undertake that the work will be completed on time.
Tôi có thể đảm bảo rằng công việc sẽ hoàn thành đúng hạn.
•
He would not undertake to say anything about the future.
Anh ấy sẽ không cam đoan nói bất cứ điều gì về tương lai.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: