Nghĩa của từ execute trong tiếng Việt.

execute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

execute

US /ˈek.sə.kjuːt/
UK /ˈek.sə.kjuːt/
"execute" picture

Động từ

1.

thực hiện, thi hành

carry out or put into effect (a plan, order, or course of action)

Ví dụ:
The team worked hard to execute the project plan.
Nhóm đã làm việc chăm chỉ để thực hiện kế hoạch dự án.
The software is designed to execute complex calculations quickly.
Phần mềm được thiết kế để thực hiện các phép tính phức tạp một cách nhanh chóng.
2.

hành quyết, thi hành án tử hình

carry out a sentence of death on (a legally condemned person)

Ví dụ:
The prisoner was sentenced to be executed at dawn.
Tù nhân bị kết án tử hình vào lúc bình minh.
Historically, many rulers would execute their enemies.
Trong lịch sử, nhiều nhà cai trị sẽ hành quyết kẻ thù của họ.
Học từ này tại Lingoland