Nghĩa của từ gathering trong tiếng Việt.
gathering trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gathering
US /ˈɡæð.ɚ.ɪŋ/
UK /ˈɡæð.ɚ.ɪŋ/

Danh từ
1.
tụ họp, tập hợp
a coming together of people
Ví dụ:
•
The family had a small gathering for the holidays.
Gia đình có một buổi tụ họp nhỏ vào dịp lễ.
•
A large gathering of protesters marched through the streets.
Một cuộc tập hợp lớn những người biểu tình đã diễu hành qua các đường phố.
Từ đồng nghĩa:
2.
thu thập, tập hợp
the act of collecting or bringing together
Ví dụ:
•
The gathering of data is crucial for this research.
Việc thu thập dữ liệu rất quan trọng cho nghiên cứu này.
•
The gathering of firewood took all afternoon.
Việc thu gom củi mất cả buổi chiều.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: