Nghĩa của từ "do away with" trong tiếng Việt.
"do away with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
do away with
US /duː əˈweɪ wɪð/
UK /duː əˈweɪ wɪð/

Cụm động từ
1.
bãi bỏ, loại bỏ
to get rid of something or stop doing something
Ví dụ:
•
The government plans to do away with the old tax system.
Chính phủ có kế hoạch bãi bỏ hệ thống thuế cũ.
•
They decided to do away with the traditional uniforms.
Họ quyết định bỏ các bộ đồng phục truyền thống.
2.
giết, thủ tiêu
to kill someone
Ví dụ:
•
The gang leader threatened to do away with anyone who betrayed him.
Thủ lĩnh băng đảng đe dọa sẽ thủ tiêu bất cứ ai phản bội hắn.
•
The detective suspected the killer tried to do away with the witness.
Thám tử nghi ngờ kẻ giết người đã cố gắng thủ tiêu nhân chứng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland