Nghĩa của từ "a cheap shot" trong tiếng Việt.

"a cheap shot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

a cheap shot

US /ə tʃiːp ʃɑt/
UK /ə tʃiːp ʃɑt/
"a cheap shot" picture

Thành ngữ

1.

đòn hèn hạ, lời nói cay nghiệt

an unfair or unsporting remark or action, especially one made against a vulnerable person or at an opportune moment

Ví dụ:
His comment about her past mistakes was a cheap shot.
Bình luận của anh ta về những sai lầm trong quá khứ của cô ấy là một đòn hèn hạ.
The politician took a cheap shot at his opponent's family.
Chính trị gia đã có một đòn hèn hạ nhắm vào gia đình đối thủ của mình.
Học từ này tại Lingoland