a cheap shot
US /ə tʃiːp ʃɑt/
UK /ə tʃiːp ʃɑt/

1.
đòn hèn hạ, lời nói cay nghiệt
an unfair or unsporting remark or action, especially one made against a vulnerable person or at an opportune moment
:
•
His comment about her past mistakes was a cheap shot.
Bình luận của anh ta về những sai lầm trong quá khứ của cô ấy là một đòn hèn hạ.
•
The politician took a cheap shot at his opponent's family.
Chính trị gia đã có một đòn hèn hạ nhắm vào gia đình đối thủ của mình.