Nghĩa của từ inferior trong tiếng Việt.

inferior trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inferior

US /ɪnˈfɪr.i.ɚ/
UK /ɪnˈfɪr.i.ɚ/
"inferior" picture

Tính từ

1.

kém hơn, thấp hơn, hạ đẳng

lower in rank, status, or quality

Ví dụ:
This product is inferior to the one we bought last time.
Sản phẩm này kém hơn cái chúng ta mua lần trước.
She felt inferior to her older sister.
Cô ấy cảm thấy thua kém chị gái mình.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

người dưới quyền, cấp dưới

a person lower in rank or status

Ví dụ:
He treated his inferiors with disdain.
Anh ta đối xử với người dưới quyền một cách khinh miệt.
The general was respected by both his superiors and inferiors.
Vị tướng được cả cấp trên và cấp dưới kính trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: