for a song
US /fɔr ə sɔŋ/
UK /fɔr ə sɔŋ/

1.
với giá rất rẻ, rẻ mạt
for very little money; very cheaply
:
•
I bought this antique vase for a song at the flea market.
Tôi đã mua chiếc bình cổ này với giá rất rẻ ở chợ trời.
•
They sold their old car for a song just to get rid of it quickly.
Họ đã bán chiếc xe cũ với giá rẻ mạt chỉ để tống khứ nó đi nhanh chóng.