Nghĩa của từ caring trong tiếng Việt.
caring trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
caring
US /ˈker.ɪŋ/
UK /ˈker.ɪŋ/

Tính từ
1.
quan tâm, chu đáo
displaying kindness and concern for others
Ví dụ:
•
She is a very caring person who always helps those in need.
Cô ấy là một người rất quan tâm, luôn giúp đỡ những người gặp khó khăn.
•
He showed a caring attitude towards his elderly parents.
Anh ấy thể hiện thái độ quan tâm đối với cha mẹ già của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
chăm sóc, sự quan tâm
the action of looking after someone or something
Ví dụ:
•
The nurse's caring for the patients was exceptional.
Sự chăm sóc của y tá dành cho bệnh nhân là đặc biệt.
•
He dedicated his life to the caring of abandoned animals.
Anh ấy đã cống hiến cuộc đời mình cho việc chăm sóc những con vật bị bỏ rơi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland