Nghĩa của từ neglect trong tiếng Việt.
neglect trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
neglect
US /nɪˈɡlekt/
UK /nɪˈɡlekt/

Danh từ
1.
sự bỏ bê, sự sao nhãng
the state of being uncared for
Ví dụ:
•
The old house fell into neglect.
Ngôi nhà cũ rơi vào tình trạng bỏ bê.
•
Child neglect is a serious issue.
Bỏ bê trẻ em là một vấn đề nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
bỏ bê, sao nhãng
fail to care for properly
Ví dụ:
•
He tends to neglect his duties.
Anh ấy có xu hướng bỏ bê nhiệm vụ của mình.
•
Don't neglect your health.
Đừng bỏ bê sức khỏe của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland