neglect

US /nɪˈɡlekt/
UK /nɪˈɡlekt/
"neglect" picture
1.

sự bỏ bê, sự sao nhãng

the state of being uncared for

:
The old house fell into neglect.
Ngôi nhà cũ rơi vào tình trạng bỏ bê.
Child neglect is a serious issue.
Bỏ bê trẻ em là một vấn đề nghiêm trọng.
1.

bỏ bê, sao nhãng

fail to care for properly

:
He tends to neglect his duties.
Anh ấy có xu hướng bỏ bê nhiệm vụ của mình.
Don't neglect your health.
Đừng bỏ bê sức khỏe của bạn.