Nghĩa của từ compassionate trong tiếng Việt.
compassionate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
compassionate
US /kəmˈpæʃ.ən.ət/
UK /kəmˈpæʃ.ən.ət/

Tính từ
1.
nhân ái, thương xót
feeling or showing sympathy and concern for others
Ví dụ:
•
She is a very compassionate person who always helps those in need.
Cô ấy là một người rất nhân ái, luôn giúp đỡ những người gặp khó khăn.
•
A good leader should be strong but also compassionate.
Một nhà lãnh đạo giỏi nên mạnh mẽ nhưng cũng phải nhân ái.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland