compassionate
US /kəmˈpæʃ.ən.ət/
UK /kəmˈpæʃ.ən.ət/

1.
nhân ái, thương xót
feeling or showing sympathy and concern for others
:
•
She is a very compassionate person who always helps those in need.
Cô ấy là một người rất nhân ái, luôn giúp đỡ những người gặp khó khăn.
•
A good leader should be strong but also compassionate.
Một nhà lãnh đạo giỏi nên mạnh mẽ nhưng cũng phải nhân ái.