Nghĩa của từ sympathetic trong tiếng Việt.

sympathetic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sympathetic

US /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/
UK /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/
"sympathetic" picture

Tính từ

1.

thông cảm, đồng cảm

feeling, showing, or expressing sympathy

Ví dụ:
She was very sympathetic when I told her about my loss.
Cô ấy rất thông cảm khi tôi kể cho cô ấy nghe về mất mát của mình.
He gave me a sympathetic look.
Anh ấy nhìn tôi một cách thông cảm.
Từ đồng nghĩa:
2.

ủng hộ, tán thành

having or showing support for or approval of something

Ví dụ:
The public was generally sympathetic to the cause.
Công chúng nói chung ủng hộ mục tiêu đó.
He has always been sympathetic to environmental issues.
Anh ấy luôn ủng hộ các vấn đề môi trường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland