Nghĩa của từ care trong tiếng Việt.
care trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
care
US /ker/
UK /ker/

Danh từ
1.
chăm sóc, sự quan tâm
the provision of what is necessary for the health, welfare, maintenance, and protection of someone or something
Ví dụ:
•
She provides excellent care for her elderly parents.
Cô ấy cung cấp sự chăm sóc tuyệt vời cho cha mẹ già của mình.
•
The hospital offers specialized care for heart patients.
Bệnh viện cung cấp sự chăm sóc chuyên biệt cho bệnh nhân tim.
Từ đồng nghĩa:
2.
cẩn thận, sự chú ý
serious attention or consideration applied to doing something correctly or to avoid damage or risk
Ví dụ:
•
Handle with care, it's fragile.
Xử lý cẩn thận, nó dễ vỡ.
•
He chose his words with great care.
Anh ấy chọn lời nói rất cẩn thận.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
chăm sóc, trông nom
provide for the needs of someone or something
Ví dụ:
•
Who will care for the children while you're away?
Ai sẽ chăm sóc bọn trẻ khi bạn đi vắng?
•
She cares for her garden meticulously.
Cô ấy chăm sóc khu vườn của mình một cách tỉ mỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland