Nghĩa của từ thoughtful trong tiếng Việt.
thoughtful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thoughtful
US /ˈθɑːt.fəl/
UK /ˈθɑːt.fəl/

Tính từ
1.
chu đáo, biết quan tâm
showing consideration for the needs of other people
Ví dụ:
•
It was very thoughtful of you to send flowers.
Bạn thật chu đáo khi gửi hoa.
•
He is always so thoughtful and kind.
Anh ấy luôn rất chu đáo và tốt bụng.
Từ đồng nghĩa:
2.
trầm tư, suy tư
absorbed in thought; meditative
Ví dụ:
•
She sat quietly, a thoughtful expression on her face.
Cô ấy ngồi lặng lẽ, với vẻ mặt trầm tư.
•
He paused, deep in thoughtful contemplation.
Anh ấy dừng lại, chìm sâu vào suy tư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland