Nghĩa của từ "care for" trong tiếng Việt.

"care for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

care for

US /ker fɔːr/
UK /ker fɔːr/
"care for" picture

Cụm động từ

1.

chăm sóc, trông nom

to look after someone or something

Ví dụ:
She decided to care for her elderly parents.
Cô ấy quyết định chăm sóc cha mẹ già của mình.
Who will care for the plants while we are away?
Ai sẽ chăm sóc cây cối khi chúng ta đi vắng?
2.

thích, muốn

to like or be fond of someone or something

Ví dụ:
I don't care for spicy food.
Tôi không thích đồ ăn cay.
Do you care for a cup of tea?
Bạn có muốn một tách trà không?
Học từ này tại Lingoland