Nghĩa của từ locate trong tiếng Việt.
locate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
locate
US /loʊˈkeɪt/
UK /loʊˈkeɪt/

Động từ
1.
xác định vị trí, tìm thấy
find where something or someone is
Ví dụ:
•
Can you help me locate my lost keys?
Bạn có thể giúp tôi tìm chìa khóa bị mất không?
•
The police are trying to locate the suspect.
Cảnh sát đang cố gắng xác định vị trí nghi phạm.
Từ đồng nghĩa:
2.
đặt, định vị
establish or situate (something) in a particular place
Ví dụ:
•
The new factory will be located near the river.
Nhà máy mới sẽ được đặt gần sông.
•
The company decided to locate its headquarters in the city center.
Công ty quyết định đặt trụ sở chính tại trung tâm thành phố.
Học từ này tại Lingoland