Nghĩa của từ suggestion trong tiếng Việt.
suggestion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
suggestion
US /səˈdʒes.tʃən/
UK /səˈdʒes.tʃən/

Danh từ
1.
gợi ý, đề xuất
an idea or plan put forward for consideration
Ví dụ:
•
Do you have any suggestions for dinner tonight?
Bạn có gợi ý nào cho bữa tối nay không?
•
Her suggestion was to postpone the meeting.
Gợi ý của cô ấy là hoãn cuộc họp.
Từ đồng nghĩa:
2.
gợi ý, ám thị
the process of putting an idea into someone's mind by indirect means
Ví dụ:
•
The advertisement works by subtle suggestion.
Quảng cáo hoạt động bằng cách gợi ý tinh tế.
•
He was open to suggestion and willing to try new things.
Anh ấy cởi mở với gợi ý và sẵn lòng thử những điều mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: