Nghĩa của từ tracing trong tiếng Việt.
tracing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
tracing
US /ˈtreɪ.sɪŋ/
UK /ˈtreɪ.sɪŋ/

Danh từ
1.
sao chép, vẽ lại
the action or process of copying a drawing or map by drawing over its lines on a superimposed piece of transparent paper.
Ví dụ:
•
She made a perfect tracing of the old map.
Cô ấy đã sao chép hoàn hảo bản đồ cũ.
•
The artist used a light box for tracing her sketches.
Nghệ sĩ đã sử dụng hộp đèn để vẽ lại các bản phác thảo của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
truy tìm, truy vết
the process of finding or discovering someone or something by following their tracks or indications.
Ví dụ:
•
The police are involved in the tracing of the missing person.
Cảnh sát đang tham gia vào việc truy tìm người mất tích.
•
Advances in technology have made the tracing of digital footprints easier.
Những tiến bộ trong công nghệ đã giúp việc truy vết dấu chân kỹ thuật số dễ dàng hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: