be in a tight spot

US /bi ɪn ə taɪt spɑt/
UK /bi ɪn ə taɪt spɑt/
"be in a tight spot" picture
1.

ở trong tình thế khó khăn, gặp rắc rối

to be in a difficult or awkward situation

:
I'm really in a tight spot with this deadline approaching.
Tôi thực sự đang ở trong tình thế khó khăn với thời hạn sắp đến này.
He found himself in a tight spot after losing his job.
Anh ấy thấy mình trong tình thế khó khăn sau khi mất việc.