Nghĩa của từ "be in a tight spot" trong tiếng Việt.

"be in a tight spot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be in a tight spot

US /bi ɪn ə taɪt spɑt/
UK /bi ɪn ə taɪt spɑt/
"be in a tight spot" picture

Thành ngữ

1.

ở trong tình thế khó khăn, gặp rắc rối

to be in a difficult or awkward situation

Ví dụ:
I'm really in a tight spot with this deadline approaching.
Tôi thực sự đang ở trong tình thế khó khăn với thời hạn sắp đến này.
He found himself in a tight spot after losing his job.
Anh ấy thấy mình trong tình thế khó khăn sau khi mất việc.
Học từ này tại Lingoland