tight-knit

US /ˌtaɪtˈnɪt/
UK /ˌtaɪtˈnɪt/
"tight-knit" picture
1.

gắn bó chặt chẽ, khăng khít

closely bound together by ties of friendship, loyalty, or kinship

:
They are a tight-knit community that always supports each other.
Họ là một cộng đồng gắn bó chặt chẽ luôn hỗ trợ lẫn nhau.
The small family was very tight-knit.
Gia đình nhỏ đó rất gắn bó.