Nghĩa của từ tight-fitting trong tiếng Việt.

tight-fitting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tight-fitting

US /ˈtaɪtˌfɪt.ɪŋ/
UK /ˈtaɪtˌfɪt.ɪŋ/
"tight-fitting" picture

Tính từ

1.

ôm sát, chật

fitting closely to the body

Ví dụ:
She wore a tight-fitting dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy ôm sát đến bữa tiệc.
The new jeans are a bit too tight-fitting for my comfort.
Chiếc quần jean mới hơi ôm sát quá so với sự thoải mái của tôi.
Học từ này tại Lingoland