Nghĩa của từ precise trong tiếng Việt.
precise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
precise
US /prəˈsaɪs/
UK /prəˈsaɪs/

Tính từ
1.
chính xác, tỉ mỉ
exact and accurate
Ví dụ:
•
We need precise measurements for this experiment.
Chúng ta cần các phép đo chính xác cho thí nghiệm này.
•
The instructions were very precise.
Các hướng dẫn rất chính xác.
Từ đồng nghĩa:
2.
chính xác, đúng
used to emphasize that something is exact
Ví dụ:
•
At that precise moment, the lights went out.
Đúng vào khoảnh khắc chính xác đó, đèn tắt.
•
He arrived at the precise time we agreed upon.
Anh ấy đến đúng vào thời điểm chính xác mà chúng tôi đã thống nhất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland