bid
US /bɪd/
UK /bɪd/

1.
giá thầu, đề nghị
an offer of a price, especially at an auction
:
•
She made a winning bid for the antique vase.
Cô ấy đã đưa ra một giá thầu thắng cuộc cho chiếc bình cổ.
•
The company submitted a bid for the construction project.
Công ty đã nộp hồ sơ dự thầu cho dự án xây dựng.
2.
nỗ lực, cố gắng
an attempt to achieve something
:
•
The city made a bid to host the Olympic Games.
Thành phố đã nỗ lực đấu thầu để đăng cai Thế vận hội.
•
His latest novel is a bid for literary recognition.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy là một nỗ lực để được công nhận trong văn học.
1.