Nghĩa của từ "swing around" trong tiếng Việt.

"swing around" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swing around

US /swɪŋ əˈraʊnd/
UK /swɪŋ əˈraʊnd/
"swing around" picture

Cụm động từ

1.

quay đầu, xoay người

to turn quickly to face the opposite direction

Ví dụ:
The car suddenly swung around and headed back the way it came.
Chiếc xe đột ngột quay đầu và đi ngược lại hướng nó đã đến.
He swung around in his chair to face the door.
Anh ấy xoay người trên ghế để đối mặt với cánh cửa.
2.

xoay chuyển, thay đổi đột ngột

to change direction or opinion suddenly

Ví dụ:
The public opinion began to swing around after the new evidence emerged.
Dư luận bắt đầu xoay chuyển sau khi bằng chứng mới xuất hiện.
His mood can swing around very quickly.
Tâm trạng của anh ấy có thể thay đổi rất nhanh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland