turn around
US /tɜːrn əˈraʊnd/
UK /tɜːrn əˈraʊnd/

1.
2.
cải thiện tình hình, xoay chuyển
to change a situation from bad to good
:
•
The new manager managed to turn around the struggling company.
Người quản lý mới đã xoay sở để cải thiện tình hình của công ty đang gặp khó khăn.
•
We need to turn around our sales figures this quarter.
Chúng ta cần cải thiện doanh số bán hàng trong quý này.