Nghĩa của từ swing trong tiếng Việt.

swing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swing

US /swɪŋ/
UK /swɪŋ/
"swing" picture

Động từ

1.

đu đưa, đánh

move or cause to move back and forth or from side to side while suspended or as if suspended

Ví dụ:
The door swung open.
Cánh cửa mở toang.
He swung his arms as he walked.
Anh ấy đánh tay khi đi bộ.
2.

nhảy lên, leo lên

move by grasping a support and pulling oneself along or up to it

Ví dụ:
He swung himself onto the horse.
Anh ấy nhảy lên ngựa.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

xích đu

a seat suspended by ropes or chains, on which someone may sit and swing back and forth

Ví dụ:
The children were playing on the swing in the park.
Những đứa trẻ đang chơi trên xích đu trong công viên.
She pushed her little brother on the swing.
Cô ấy đẩy em trai mình trên xích đu.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự thay đổi, sự chuyển dịch

a sudden or marked change in an opinion, attitude, or trend

Ví dụ:
There was a big swing in public opinion.
Có một sự thay đổi lớn trong dư luận.
The election saw a swing to the left.
Cuộc bầu cử chứng kiến một sự chuyển dịch sang cánh tả.
Học từ này tại Lingoland