swing for the fences

US /swɪŋ fɔr ðə ˈfɛnsɪz/
UK /swɪŋ fɔr ðə ˈfɛnsɪz/
"swing for the fences" picture
1.

đánh lớn, cố gắng đạt được thành công lớn bằng cách chấp nhận rủi ro

to try to achieve a very great success, often by taking a big risk

:
We need to swing for the fences with this new product launch if we want to beat the competition.
Chúng ta cần đánh lớn với đợt ra mắt sản phẩm mới này nếu muốn đánh bại đối thủ.
He decided to swing for the fences and apply for the CEO position, even though he had less experience.
Anh ấy quyết định đánh lớn và nộp đơn xin vị trí CEO, mặc dù anh ấy có ít kinh nghiệm hơn.