Nghĩa của từ "stand for" trong tiếng Việt.

"stand for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stand for

US /stænd fɔr/
UK /stænd fɔr/
"stand for" picture

Cụm động từ

1.

đại diện cho, có nghĩa là

to represent or mean something

Ví dụ:
What does 'UN' stand for?
'UN' viết tắt của cái gì?
The dove stands for peace.
Chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
2.

chấp nhận, chịu đựng

to tolerate or put up with something

Ví dụ:
I won't stand for such behavior.
Tôi sẽ không chấp nhận hành vi như vậy.
She refuses to stand for any injustice.
Cô ấy từ chối chấp nhận bất kỳ sự bất công nào.
3.

ủng hộ, đứng về phía

to support or advocate for something

Ví dụ:
We stand for equality and justice.
Chúng tôi ủng hộ bình đẳng và công lý.
He always stands for what is right.
Anh ấy luôn đứng về phía lẽ phải.
Học từ này tại Lingoland