stand for
US /stænd fɔr/
UK /stænd fɔr/

1.
2.
chấp nhận, chịu đựng
to tolerate or put up with something
:
•
I won't stand for such behavior.
Tôi sẽ không chấp nhận hành vi như vậy.
•
She refuses to stand for any injustice.
Cô ấy từ chối chấp nhận bất kỳ sự bất công nào.