Nghĩa của từ advocate trong tiếng Việt.

advocate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

advocate

US /ˈæd.və.keɪt/
UK /ˈæd.və.keɪt/
"advocate" picture

Danh từ

1.

người ủng hộ, người bào chữa

a person who publicly supports or recommends a particular cause or policy

Ví dụ:
She is a strong advocate for human rights.
Cô ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ quyền con người.
He became a passionate advocate for environmental protection.
Anh ấy trở thành một người ủng hộ nhiệt thành cho việc bảo vệ môi trường.
2.

luật sư

a lawyer, especially one who pleads cases in court

Ví dụ:
The defense advocate presented a strong argument.
Luật sư bào chữa đã đưa ra một lập luận mạnh mẽ.
She consulted an advocate regarding her legal issues.
Cô ấy đã tham khảo ý kiến của một luật sư về các vấn đề pháp lý của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

ủng hộ, bào chữa

publicly recommend or support

Ví dụ:
They advocate for stricter gun control laws.
Họ ủng hộ các luật kiểm soát súng chặt chẽ hơn.
The organization advocates for the rights of children.
Tổ chức này ủng hộ quyền trẻ em.
Học từ này tại Lingoland