Nghĩa của từ uphold trong tiếng Việt.

uphold trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

uphold

US /ʌpˈhoʊld/
UK /ʌpˈhoʊld/
"uphold" picture

Động từ

1.

duy trì, ủng hộ, bảo vệ

to maintain or support in the face of opposition

Ví dụ:
The court decided to uphold the previous ruling.
Tòa án quyết định giữ nguyên phán quyết trước đó.
It is our duty to uphold justice and fairness.
Nhiệm vụ của chúng ta là duy trì công lý và sự công bằng.
2.

nâng đỡ, giữ ở mức cao, đỡ

to keep something at an elevated level or position

Ví dụ:
The pillars uphold the weight of the bridge.
Các trụ cột nâng đỡ trọng lượng của cây cầu.
She managed to uphold her head despite the criticism.
Cô ấy đã cố gắng ngẩng cao đầu bất chấp những lời chỉ trích.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland