Nghĩa của từ "stand up" trong tiếng Việt.
"stand up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stand up
US /stænd ˈʌp/
UK /stænd ˈʌp/

Cụm động từ
1.
2.
bảo vệ, đứng lên chống lại
to defend oneself or one's beliefs against attack or criticism
Ví dụ:
•
You need to stand up for what you believe in.
Bạn cần đứng lên bảo vệ những gì bạn tin tưởng.
•
She always stands up to bullies.
Cô ấy luôn đứng lên chống lại những kẻ bắt nạt.
3.
có hiệu lực, đứng vững
to remain valid or effective
Ví dụ:
•
The contract will stand up in court.
Hợp đồng sẽ có hiệu lực trước tòa.
•
His alibi didn't stand up to scrutiny.
Lời biện hộ của anh ta không đứng vững trước sự xem xét kỹ lưỡng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland