stand
US /stænd/
UK /stænd/

1.
đứng, đứng dậy
have or maintain an upright position, supported by one's feet
:
•
Please stand when the judge enters.
Xin vui lòng đứng dậy khi thẩm phán vào.
•
He had to stand for hours during the concert.
Anh ấy phải đứng hàng giờ trong buổi hòa nhạc.
2.
3.
nằm, đứng
be in a particular place or position
:
•
The house stands on a hill overlooking the sea.
Ngôi nhà nằm trên một ngọn đồi nhìn ra biển.
•
A tall oak tree stands in the middle of the field.
Một cây sồi cao đứng giữa cánh đồng.
4.
chịu đựng, chịu được
be able to tolerate or endure (something)
:
•
I can't stand his constant complaining.
Tôi không thể chịu đựng được những lời than phiền không ngừng của anh ta.
•
She can't stand the sight of blood.
Cô ấy không thể chịu đựng được cảnh máu.
1.
2.