Nghĩa của từ tolerate trong tiếng Việt.

tolerate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tolerate

US /ˈtɑː.lə.reɪt/
UK /ˈtɑː.lə.reɪt/
"tolerate" picture

Động từ

1.

dung thứ, chịu đựng, khoan dung

allow the existence, occurrence, or practice of (something that one does not necessarily like or agree with) without interference.

Ví dụ:
She could not tolerate his constant complaining.
Cô ấy không thể chịu đựng được những lời phàn nàn liên tục của anh ta.
Our company does not tolerate discrimination of any kind.
Công ty chúng tôi không dung thứ bất kỳ hình thức phân biệt đối xử nào.
2.

dung nạp, chịu đựng

be capable of continued subjection to (a drug, toxin, or environmental condition) without adverse reaction.

Ví dụ:
Some patients cannot tolerate certain medications.
Một số bệnh nhân không thể dung nạp một số loại thuốc nhất định.
The plant can tolerate dry conditions.
Cây có thể chịu đựng được điều kiện khô hạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland