standing
US /ˈstæn.dɪŋ/
UK /ˈstæn.dɪŋ/

1.
vị thế, địa vị, uy tín
the fact of being in a particular position or place, or of having a particular status or reputation
:
•
The company has a long standing in the community.
Công ty có vị thế lâu đời trong cộng đồng.
•
He has high standing among his peers.
Anh ấy có địa vị cao trong số các đồng nghiệp của mình.
1.
2.
thường trực, vĩnh viễn
permanent or long-lasting
:
•
He has a standing invitation to visit us anytime.
Anh ấy có lời mời thường trực đến thăm chúng tôi bất cứ lúc nào.
•
The committee is a standing body.
Ủy ban là một cơ quan thường trực.