Nghĩa của từ standing trong tiếng Việt.
standing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
standing
US /ˈstæn.dɪŋ/
UK /ˈstæn.dɪŋ/

Danh từ
1.
vị thế, địa vị, uy tín
the fact of being in a particular position or place, or of having a particular status or reputation
Ví dụ:
•
The company has a long standing in the community.
Công ty có vị thế lâu đời trong cộng đồng.
•
He has high standing among his peers.
Anh ấy có địa vị cao trong số các đồng nghiệp của mình.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
2.
thường trực, vĩnh viễn
permanent or long-lasting
Ví dụ:
•
He has a standing invitation to visit us anytime.
Anh ấy có lời mời thường trực đến thăm chúng tôi bất cứ lúc nào.
•
The committee is a standing body.
Ủy ban là một cơ quan thường trực.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland