Nghĩa của từ "take down" trong tiếng Việt.
"take down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take down
US /teɪk daʊn/
UK /teɪk daʊn/

Cụm động từ
1.
ghi lại, viết xuống
to write something down
Ví dụ:
•
Please take down the minutes of the meeting.
Vui lòng ghi lại biên bản cuộc họp.
•
The police officer took down his statement.
Cảnh sát đã ghi lại lời khai của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
2.
tháo dỡ, gỡ xuống
to dismantle or disassemble something
Ví dụ:
•
They had to take down the tent after the festival.
Họ phải tháo dỡ lều sau lễ hội.
•
The crew will take down the old stage next week.
Đội ngũ sẽ tháo dỡ sân khấu cũ vào tuần tới.
Từ đồng nghĩa:
3.
Học từ này tại Lingoland