Nghĩa của từ dismiss trong tiếng Việt.

dismiss trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dismiss

US /dɪˈsmɪs/
UK /dɪˈsmɪs/
"dismiss" picture

Động từ

1.

cho phép rời đi, sa thải

order or allow to leave; send away

Ví dụ:
She dismissed the class early.
Cô ấy cho lớp tan học sớm.
The judge dismissed the jury.
Thẩm phán giải tán bồi thẩm đoàn.
2.

gạt bỏ, bỏ qua, không xem xét

treat as unworthy of consideration; disregard

Ví dụ:
He dismissed my concerns as trivial.
Anh ấy gạt bỏ những lo ngại của tôi là tầm thường.
Don't just dismiss the idea without thinking about it.
Đừng bỏ qua ý tưởng đó mà không suy nghĩ về nó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: