Nghĩa của từ dismiss trong tiếng Việt.
dismiss trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dismiss
US /dɪˈsmɪs/
UK /dɪˈsmɪs/

Động từ
1.
2.
gạt bỏ, bỏ qua, không xem xét
treat as unworthy of consideration; disregard
Ví dụ:
•
He dismissed my concerns as trivial.
Anh ấy gạt bỏ những lo ngại của tôi là tầm thường.
•
Don't just dismiss the idea without thinking about it.
Đừng bỏ qua ý tưởng đó mà không suy nghĩ về nó.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: