Nghĩa của từ disapprove trong tiếng Việt.
disapprove trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disapprove
US /ˌdɪs.əˈpruːv/
UK /ˌdɪs.əˈpruːv/

Động từ
1.
không tán thành, phản đối
to have an unfavorable opinion of something or someone
Ví dụ:
•
Her parents disapprove of her choice of career.
Cha mẹ cô ấy không tán thành lựa chọn nghề nghiệp của cô ấy.
•
I strongly disapprove of violence in any form.
Tôi kịch liệt phản đối bạo lực dưới mọi hình thức.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: