Nghĩa của từ veto trong tiếng Việt.

veto trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

veto

US /ˈviː.t̬oʊ/
UK /ˈviː.t̬oʊ/
"veto" picture

Danh từ

1.

quyền phủ quyết, sự phủ quyết

a constitutional right to reject a decision or proposal made by a law-making body

Ví dụ:
The President exercised his veto power on the new bill.
Tổng thống đã thực hiện quyền phủ quyết của mình đối với dự luật mới.
The UN Security Council has the power of veto.
Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc có quyền phủ quyết.

Động từ

1.

phủ quyết, bác bỏ

exercise a veto against (a decision or proposal)

Ví dụ:
The President decided to veto the controversial bill.
Tổng thống quyết định phủ quyết dự luật gây tranh cãi.
Any permanent member of the Security Council can veto a resolution.
Bất kỳ thành viên thường trực nào của Hội đồng Bảo an đều có thể phủ quyết một nghị quyết.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland