Nghĩa của từ "turn down" trong tiếng Việt.

"turn down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

turn down

US /tɜːrn daʊn/
UK /tɜːrn daʊn/
"turn down" picture

Cụm động từ

1.

từ chối, khước từ

to refuse an offer or request

Ví dụ:
She had to turn down the job offer because it was too far away.
Cô ấy phải từ chối lời mời làm việc vì nó quá xa.
He turned down my invitation to the party.
Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi đến bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

vặn nhỏ, giảm

to reduce the volume, heat, or strength of something

Ví dụ:
Please turn down the music, it's too loud.
Làm ơn vặn nhỏ nhạc lại, nó ồn quá.
Can you turn down the heat a bit?
Bạn có thể giảm nhiệt độ một chút không?
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland