Nghĩa của từ roll trong tiếng Việt.

roll trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roll

US /roʊl/
UK /roʊl/
"roll" picture

Động từ

1.

lăn, cuộn

move in a particular direction by turning over and over on an axis

Ví dụ:
The ball rolled down the hill.
Quả bóng lăn xuống đồi.
He rolled over in bed.
Anh ấy lăn qua lăn lại trên giường.
Từ đồng nghĩa:
2.

cán, cuộn

flatten (something) by passing a roller over it

Ví dụ:
She rolled out the dough.
Cô ấy cán bột.
The machine rolls steel into thin sheets.
Máy cán thép thành tấm mỏng.
Từ đồng nghĩa:
3.

cuộn, gấp

wrap (something) around on itself to form a cylindrical or spherical shape

Ví dụ:
She rolled up the carpet.
Cô ấy cuộn tấm thảm lại.
He rolled the map into a tube.
Anh ấy cuộn bản đồ thành hình ống.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cuộn

a cylinder of material made by rolling

Ví dụ:
She bought a roll of fabric.
Cô ấy mua một cuộn vải.
He used a whole roll of tape.
Anh ấy đã dùng hết một cuộn băng dính.
Từ đồng nghĩa:
2.

ổ bánh mì, cuộn

a small, often round, piece of bread

Ví dụ:
Would you like a bread roll with your soup?
Bạn có muốn một ổ bánh mì với súp không?
I had a sausage roll for lunch.
Tôi đã ăn một cuộn xúc xích cho bữa trưa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland