Nghĩa của từ coil trong tiếng Việt.

coil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coil

US /kɔɪl/
UK /kɔɪl/

Danh từ

1.

xôn xao, chỗ quanh co, chỗ uốn khúc, cuộn, cuốn tròn, huyên náo, sự om xòm

a length of something wound or arranged in a spiral or sequence of rings.

Ví dụ:
a coil of rope

Động từ

1.

quanh co, cuốn, cuộn, ngoằn ngoèo, ôm xòm, uốn khúc, quấn

arrange or wind (something long and flexible) in a joined sequence of concentric circles or rings.

Ví dụ:
he began to coil up the heavy ropes
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: