Nghĩa của từ curl trong tiếng Việt.

curl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

curl

US /kɝːl/
UK /kɝːl/
"curl" picture

Động từ

1.

xoăn, cuộn

form into a curved or spiral shape

Ví dụ:
Her hair tends to curl in humid weather.
Tóc cô ấy có xu hướng xoăn trong thời tiết ẩm ướt.
The smoke began to curl upwards.
Khói bắt đầu cuộn lên trên.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

lọn tóc xoăn, vòng xoắn

a length of something that is curled or coiled

Ví dụ:
She had beautiful golden curls.
Cô ấy có những lọn tóc xoăn vàng óng đẹp.
He ran his fingers through a curl of hair.
Anh ấy luồn ngón tay qua một lọn tóc xoăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland