Nghĩa của từ "the rest is history" trong tiếng Việt.

"the rest is history" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the rest is history

US /ðə rɛst ɪz ˈhɪs.tər.i/
UK /ðə rɛst ɪz ˈhɪs.tər.i/
"the rest is history" picture

Thành ngữ

1.

phần còn lại thì ai cũng biết, phần còn lại là lịch sử

used to say that the events that followed are well-known and do not need to be told

Ví dụ:
They met at a party, fell in love, and the rest is history.
Họ gặp nhau ở một bữa tiệc, yêu nhau, và phần còn lại thì ai cũng biết.
He started with a small garage business, worked hard, and the rest is history.
Anh ấy bắt đầu với một doanh nghiệp gara nhỏ, làm việc chăm chỉ, và phần còn lại thì ai cũng biết.
Học từ này tại Lingoland