rest area
US /ˈrest ˌer.i.ə/
UK /ˈrest ˌer.i.ə/

1.
khu vực nghỉ ngơi, trạm dừng chân
a public area beside a main road where drivers can stop to rest, eat, and use restrooms
:
•
We stopped at a rest area to stretch our legs and grab a coffee.
Chúng tôi dừng lại ở một khu vực nghỉ ngơi để duỗi chân và uống cà phê.
•
The new highway includes several modern rest areas with amenities.
Đường cao tốc mới bao gồm một số khu vực nghỉ ngơi hiện đại với các tiện nghi.