Nghĩa của từ "lay someone to rest" trong tiếng Việt.
"lay someone to rest" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lay someone to rest
US /leɪ ˈsʌm.wʌn tuː rɛst/
UK /leɪ ˈsʌm.wʌn tuː rɛst/

Thành ngữ
1.
an táng ai đó, chôn cất ai đó
to bury someone who has died
Ví dụ:
•
The family decided to lay their grandmother to rest in her hometown.
Gia đình quyết định an táng bà ở quê nhà.
•
After a long and fulfilling life, he was finally laid to rest.
Sau một cuộc đời dài và trọn vẹn, cuối cùng ông cũng được an nghỉ.
Học từ này tại Lingoland