Nghĩa của từ "take a break" trong tiếng Việt.
"take a break" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take a break
US /"teɪk ə breɪk"/
UK /"teɪk ə breɪk"/

Cụm từ
1.
nghỉ ngơi, tạm dừng
to stop working or doing an activity for a short period of time to rest or relax
Ví dụ:
•
Let's take a break and grab some coffee.
Hãy nghỉ ngơi và đi uống cà phê.
•
You've been working for hours, you should take a break.
Bạn đã làm việc hàng giờ rồi, bạn nên nghỉ ngơi đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: