applaud

US /əˈplɑːd/
UK /əˈplɑːd/
"applaud" picture
1.

vỗ tay, tán thưởng

show approval or praise by clapping

:
The audience began to applaud loudly after the performance.
Khán giả bắt đầu vỗ tay lớn sau buổi biểu diễn.
We should applaud their efforts to help the community.
Chúng ta nên tán thưởng những nỗ lực của họ để giúp đỡ cộng đồng.