Nghĩa của từ slam trong tiếng Việt.
slam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slam
US /slæm/
UK /slæm/

Động từ
1.
2.
3.
chỉ trích gay gắt, lên án
criticize severely
Ví dụ:
•
The critics slammed the new movie.
Các nhà phê bình chỉ trích gay gắt bộ phim mới.
•
The report slammed the government's handling of the crisis.
Báo cáo chỉ trích gay gắt cách chính phủ xử lý cuộc khủng hoảng.
Danh từ
1.
2.
thơ slam, cuộc thi thơ
a poetry competition in which participants read their own work and are judged by members of the audience
Ví dụ:
•
She won the local poetry slam last night.
Cô ấy đã thắng cuộc thi thơ slam địa phương tối qua.
•
He performed a powerful piece at the open mic slam.
Anh ấy đã trình diễn một tác phẩm mạnh mẽ tại buổi slam mở mic.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: