Nghĩa của từ noble trong tiếng Việt.
noble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
noble
US /ˈnoʊ.bəl/
UK /ˈnoʊ.bəl/

Tính từ
1.
quý tộc, cao quý
belonging to a hereditary class with high social or political status; aristocratic.
Ví dụ:
•
He was born into a noble family.
Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
•
The king granted him a noble title.
Nhà vua ban cho anh ta một tước hiệu quý tộc.
Từ đồng nghĩa:
2.
cao cả, cao quý, tuyệt vời
having or showing fine personal qualities or high moral principles.
Ví dụ:
•
He made a noble effort to help the poor.
Anh ấy đã nỗ lực cao cả để giúp đỡ người nghèo.
•
It was a truly noble act of self-sacrifice.
Đó là một hành động tự hy sinh thực sự cao cả.
Danh từ
1.
quý tộc, người cao quý
a person of noble rank or birth.
Ví dụ:
•
The queen invited the nobles to the royal ball.
Nữ hoàng mời các quý tộc đến buổi dạ vũ hoàng gia.
•
Many nobles lost their power after the revolution.
Nhiều quý tộc mất quyền lực sau cuộc cách mạng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: